ỦY BAN NHÂN DÂN
HUYỆN CẨM XUYÊN

Số:         /QĐ-UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Cẩm Xuyên, ngày         tháng năm 2022
 

QUYẾT ĐỊNH

Vviệc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng xã Cẩm Duệ,
huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2030, (Tỷ lệ 1/5.000).  
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẨM XUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020; Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng; Nghị định 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ Xây dựng ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng; Thông tư 02/2017/TT-BXD ngày 01/3/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quy hoạch xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh ban hành quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 20/2/2020 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND;
Căn cứ Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Cẩm Xuyên đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Văn bản 474/SXD-KTQH ngày 09/3/2020 của Sở Xây dựng Hà Tĩnh về việc Hướng dẫn tổ chức thực hiện điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã;
Căn cứ Văn bản số 1968/SXD-QHHT9 ngày 10/8/2022 của Sở Xây dựng về việc góp ý kiến quy hoạch chung xây dựng các xã thuộc địa bàn huyện Cẩm Xuyên;
Căn cứ Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 30/07/2021 về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ, dự toán kinh phí lập điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh, giai đoạn 2021-2030 (tỷ lệ 1/5000);
Xét đề nghị của UBND xã Cẩm Duệ tại Tờ trình số 436/TTr-UBND ngày 17/8/2022 về đề nghị phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, giai đoạn 2021-2030 và Báo cáo thẩm định số 575/BC-KTHT ngày 22/8/20221 của Phòng Kinh tế và Hạ tầng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2030 (Tỷ lệ 1/5.000) với các nội dung sau: 
1. Tên đồ án quy hoạch: Điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2030 (Tỷ lệ 1/5.000).
2. Chủ đầu tư: UBND xã Cẩm Duệ.
3. Đơn vị tư vấn lập đồ án quy hoạch: Trung tâm phát triển quỹ đất và kỹ thuật địa chính.
4. Vị trí, quy mô, phạm vi ranh giới quy hoạch:
Phạm vi nghiên cứu đối với Quy hoạch chung xây dựng là toàn bộ địa giới hành chính xã Cẩm Duệ, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh.
4.1. Vị trí: Nằm phía Tây Bắc huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh.
4.2. Quy mô:
- Tổng diện tích đất tự nhiên của xã Cẩm Duệ : 1.279,07ha;
Trong đó:
+ Tổng diện tích đất sản xuất nông nghiệp 883,04ha.
+ Tổng diện tích đất phi nông nghiệp 365,60ha.
+ Tổng diện tích đất chưa sử dụng 30,44ha.
4.3. Phạm vi, ranh giới quy hoạch:
+ Phía Nam giáp xã Cẩm Mỹ
+ Phía Tây giáp xã Cẩm Thạch
+ Phía Bắc giáp xã Cẩm Thành
+ Phía Đông giáp xã Cẩm Quan.
5. Mục tiêu:
- Rà soát lại hiện trạng tổng thể toàn xã, đánh giá được thực tế về tình hình xây dựng nông thôn mới của xã so với các tiêu chí trong Bộ tiêu chí quốc gia ban hành kèm theo Quyết định 05/2017/QĐ-UBND ngày 17/2/2017 Về việc ban hành Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2017-2020, thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Qua đó đưa ra các giải pháp quy hoạch nhằm xây dựng các lộ trình để trở thành xã nông thôn mới nâng cao;
- Cụ thể hoá định hướng phát triển kinh tế, xã hội của xã Cẩm Duệ trong việc phát triển đến năm 2030;
- Xác định quy mô dân số theo đặc điểm sinh thái, tập quán văn hoá; công trình công cộng từng thôn, khu dân cư mới. Xác định hệ thống thôn, xóm, khu dân cư mới.
- Xây dựng phát triển không gian trên địan bàn xã phù hợp với đặc điểm địa hình, thổ nhưỡng, tập quán sinh hoạt, sản xuất của dân cư trong vùng và đáp ứng chỉ tiêu xây dựng nông thôn mới;
- Quy hoạch mạng lưới hạ tầng kỹ thuật: Giao thông, thoát nước, cấp nước, cấp điện, thoát nước thải, vệ sinh môi trường, nghĩa trang toàn xã, thôn; Xác định hệ thống, vị trí, quy mô danh mục công trình, định hướng giải pháp cải tạo, chỉnh trang, tiêu chuẩn kỹ thuật, mặt cắt chính đáp ứng yêu cầu phát triển từng giai đoạn quy hoạch và bảo vệ mội trường.
- Làm cơ sở pháp lý cho việc phát triển các điểm dân cư, vùng sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương mại dịch vụ, hệ thống kết cấu cơ sở hạ tầng, cho việc hướng dẫn, quản lý đất đai, và đầu tư xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn xã.
- Quy hoạch chung xây dựng đô thị phù hợp với tốc độ phát triển trong giai đoạn mới, hình thành nên một đô thị văn minh, phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới;.
6. Nhiệm vụ:
- Rà soát đánh giá, phân tích hiện trạng tổng thể toàn xã, phân tích hiện trạng sử dụng đất đai, nhu cầu sử dụng đất đai theo từng giai đoạn.
- Cụ thể hoá định hướng phát triển kinh tế, xã hội của xã Cẩm Duệ trong giai đoạn 2021 - 2030.
- Xây dựng phát triển không gian trên địa bàn xã Cẩm Duệ phù hợp với đặc điểm địa hình, thổ nhưỡng, tập quán sinh hoạt, sản xuất của dân cư trong vùng và đáp ứng được các tiêu chí về xây dựng nông thôn mới.
- Hình thành thiết chế trong việc phát triển trên cơ sở có sự tham gia của người dân để đảm bảo tính khả thi, tính bền vững trong xây dựng phát triển kinh tế của xã.
- Làm cơ sở pháp lý cho việc phát triển các điểm dân cư, vùng sản xuất nông nghiệp, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, thương mại dịch vụ, hệ thống kết cấu cơ sở hạ tầng cho việc hướng dẫn, quản lý đất đai và đầu tư xây dựng theo quy hoạch trên địa bàn xã.
7. Dự báo quy mô dân số, lao động.
Giai đoạn 2021 - 2030: Dân số có 9.506 người.

BẢNG DỰ BÁO QUY MÔ DÂN SỐ, LAO ĐỘNG, SỐ HỘ
TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Hiện trạng năm 2021 Dự báo đến năm 2030
I Tổng dân số toàn xã Khẩu 8.601 9.506
1 Tỷ lệ tăng dân số % 1,1 0,9
2 Lao động trong độ tuổi 5.057 5.708
3 Tỷ lệ % so với dân số % 58,80 60,05
II Cơ cấu lao động theo ngành nghề      
1 LĐ nông lâm nghiệp 4.324 4.190
  Tỷ lệ % so với LĐ trong độ tuổi % 85,51 73,41
2 LĐ tiểu thủ công nghiệp, khác 308 697
  Tỷ lệ % so với LĐ trong độ tuổi % 6,09 12,21
3 LĐ dịch vụ thương mại 425 821
Tỷ lệ % so với LĐ trong độ tuổi % 8,40 14,38
III Tổng số hộ Hộ 1.951 2.260

8. Nội dung quy hoạch:
8.1. Quy hoạch sử dụng đất:
8.1.1. Quy hoạch đất ở dân cư.
STT Tên công trình Vị trí Diện tích (ha) Lấy từ các loại đất
(1) (2) (3) (4) (5)
1 QHoạch đất ở mới Đất ở lấy từ sân vận động cũ, thôn Thống Nhất 0,33 DTT
2 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng gần nhà văn hóa, thôn Quốc Tiến 0,30 HNK
3 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng đường Duệ - Thạch 2,62 LUC,BCS
4 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng gần nhà ông Lê Hữu Tiến, thôn Tân Duệ 0,50 LUC,HNK
5 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng gần nhà ông Biện Thiềng, thôn Tân Duệ, 0,23 LUC
6 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng đường đi thôn Mỹ Dụng (tái định cư đường cao tốc) 2,60 LUC
7 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng Rào Trạ, thôn Tân Mỹ 1,26 LUC
8 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng từ sân bóng đến kênh N1A, thôn Trung Thành 1,51 LUC,BCS
9 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng gần xăng dầu Long Đức, thôn Trung Thành, 0,45 LUC
10 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng dưới kênh N1, thôn Tân Mỹ 1,67 LUC,BCS
11 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng gần hội trường, thôn Tân Mỹ 0,74 LUC,BCS
12 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng gần nhà văn hóa mới, thôn Phương Trứ 1,28 LUC,BCS
13 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng Bàu Rấy, thôn Phú Thượng 1,96 LUC
14 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng gần nhà Phạm Tài, thôn Quốc Tiến 0,26 LUC,HNK
15 QHoạch đất ở mới Đất ở xen dắm thôn Trần Phú, Quang Trung, Ái Quốc, Trung Thành, Tân Duệ, Hòa Thám. 0,44 LUC,HNK,  BCS
16 QHoạch đất ở mới Đất ở xen dắm thôn Thống Nhất 0,13 DSH,BCS
17 QHoạch đất ở mới Đất ở thôn Trần Phú 1,02 LUC
18 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng đường gần kênh N2, thôn Tân Mỹ 0,10 NTS
19 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng nhà anh Hải, thôn Tân Mỹ 0,03 BCS
20 QHoạch đất ở mới Đất ở xen dắm thôn Quốc Tiến 0,08 BCS
21 QHoạch đất ở mới Đất ở tại nông thôn Chu Trinh, Vùng Bãi Dược 0,81 BCS,LUC
22 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng Miệu, thôn Ái Quốc, xã Cẩm Duệ 0,40 NHK
23 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng gần Cầu Bến Voi, thôn Quang Trung 0,80 LUC,BCS
24 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng gần anh Nguyên, thôn Tân Duệ 0,10 NHK
25 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng Cồn Bụt, thôn Phú Thượng 0,47 NHK
26 QHoạch đất ở mới Đất ở vùng đồng Hoang Nậy thôn Thồng Nhất 2,50 LUC
  Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong khu dân cư 3,00 CLN
Tổng 25,59

8.1.2. Quy hoạch các công trình công cộng.

- Quy hoạch đất trụ sở công an xã với diện tích 2.000m2 tại thôn Trần Phú được lấy trên đất trồng lúa (LUC).
- Quy hoạch đất trụ sở xã đội với diện tích 2.000m2 tại thôn Trần Phú được lấy trên đất trồng lúa (LUC).

8.1.3. Quy hoạch các khu tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ thương mại, sản xuất kinh doanh:

* Đất dịch vụ thương mại:
+ Quy hoạch đất thương mại – dịch vụ. Quỹ tín dụng nhân dân vị trí Thôn Ái Quốc với diện tích 0,05 ha được lất trên đất  chuyên trồng lúa nước.
+ Quy hoạch đất thương mại – dịch vụ. Hợp tác xã nông nghiệp vị trí Thôn Phương Trứ với diện tích 0,25 ha được lất trên đất  chuyên trồng lúa nước.
+ Quy hoạch đất thương mại – dịch vụ. vị trí dọc đường quốc lộ 8C, Thôn Trung Thành với diện tích 1,79 ha được lất trên đất  chuyên trồng lúa nước.
+ Quy hoạch đất thương mại dịch vụ và nhà ở liền kề gần kênh N1, thôn Chu Trinh với diện tích 3,50 ha được lấy trên đất trồng lúa.

8.1.4. Quy hoạch các mô hình sản xuất nông nghiệp.

* Vùng trồng lúa chất lượng cao:
Bố trí diện tích đất trồng lúa là 150 ha, tại các xứ đồng: đồng Nhà Chán, đồng Hoang Chùa, đồng Kênh, đồng Bổ Trong, đồng Đội, đồng Bàu Chùa ....
Xây dựng mô hình thâm canh lúa cao sản thông qua việc ứng dụng đồng bộ các tiến bộ về kỹ thuật thâm canh giống, cơ cấu mùa vụ, tưới tiêu, cơ giới hóa,...; ưu tiên sử dụng các giống lúa lai cho năng suất cao theo định hướng của ngành chuyên môn; tăng cường công tác dự tính dự báo đồng ruộng, quan trắc, cảnh báo sớm thiên tai để nâng cao năng suất.
* Vùng trồng hoa màu:
Bố trí diện tích đất trồng màu, rau củ quả công nghệ cao là 19,90 ha, tại các xứ đồng: vùng gần quy hoạch đất ở thôn Tân Duệ, đồng Xà Lông, đồng Bàu Trạng, đồng Làng, đồng Nương Trúc, đồng Trầu, đồng  Voi, đồng Nhà Chám,... Áp dụng đồng bộ kỹ thuật thâm canh để tăng năng suất.
Ngoài ra rau màu còn được các hộ gia đình trồng tại các vườn hộ với khoảng diện tích 6,0 - 8,0 ha. Các loại cây trồng chủ yếu: Rau màu các loại, ngô, khoai, sắn, lạc, đậu xanh,… Trong đó đậu xanh, bắp cải, lạc là các loại cây trồng chủ lực.
* Trong kỳ quy hoạch Quy hoạch các khu trang trại tập trung sau:
- Với tổng diện tích là 43,21 ha, vật nuôi chính là gà, vịt và lợn.
- Khu vực này xây dựng mô hình chăn nuôi tập trung với các khu chuồng  trại riêng biệt được quy hoạch chi tiết. Trong từng vị trí quy hoạch trang trại chăn nuôi tập trung sẽ bố trí kết hợp 1 khu đất xây dựng kho tập kết nông cụ sản xuất với diện tích khoảng 500 m2/1 vị trí.
- Khu vực chăn nuôi, phục vụ sản xuất phải đảm bảo khoảng cách ATMT. Khoảng cách từ nhà ở tới các khu vực chăn nuôi, sản xuất, kho chứa hóa chất bảo vệ thực vật phải > 200 m;
- Khu sản xuất phải bố trí gần các trục đường chính, đường liên thôn, liên xã, liên hệ thuận tiện với đồng ruộng và khu ở nhưng phải cuối hướng gió chủ đạo, cuối nguồn nước;
- Các công trình phục vụ sản xuất như kho nông sàn, kho giống lúa, ngô, kho phân hoá học và thuốc trừ sâu, kho nông cụ vật tư, trạm xay xát, xưởng sửa chữa cơ khí nông cụ,... phải bố trí liên hệ thuận tiện với đường giao thông nội đồng. Khoảng cách từ các kho phân hoá học đến khu ở không được < 100 m.
- Trong kỳ sẽ quy hoạch mới 11 khu trang trại tổng hợp, cụ thể như sau:
+ Vị trí 01: Vùng giới kênh N1, thôn Hoa Thám, với diện tích 1,68 ha được lấy trên đất trồng lúa nước còn lại và đất  bằng chưa sử dụng.
+ Vị trí 02 : Vùng Nương Trúc, thôn Trung Thành với diện tích 1,77 ha được lấy trên đất trồng lúa nước còn lại, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm và đất bằng chưa sử dụng.
+ Vị trí 03 : Gần lò Mổ, thôn Trung Thành, với diện tích 2,78 ha được lấy trên đất chuyên trồng lúa và đất mặt nước chuyên dùng.
+ Vị trí 04 : Vùng Đìa Lác thôn Trung Thành, với diện tích 9,66 ha được lấy trên đất chuyên trồng lúa, đất mặt nước chuyên dùng và đất bằng chưa sử dụng.
+ Vị trí 05 : Vùng đồng Mụ Sợ thôn Trung Thành, với diện tích 4,14 ha được lấy trên đất chuyên trồng lúa và đất bằng chưa sử dụng.
+ Vị trí 06 : Vùng Quan Ngoài, thôn Quốc Tiến, với diện tích 6,49 ha được lấy trên đất chuyên trồng lúa và đất bằng chưa sử dụng.
+ Vị trí 07 : Vùng  Mồ Háu, thôn Quang Trung, với diện tích 0,58 ha được lấy trên đất trồng cây hàng năm khác.
+ Vị trí 8 : Vùng gần nhà Ông Phạm Văn Thành thôn Tân Mỹ, với diện tích 1,24 ha được lấy trên đất chuyên trồng lúa và đất nuôi trồng thủy sản.
+ Vị trí 9 : Vùng gần  Ông Bùi Quang Thuần thôn Quang Trung, với diện tích 1,31 ha được lấy trên đất trồng cây hàng năm và đất bằng chưa sử dụng.
8.2. Đất hạ tầng kỹ thuật:

8.2.1. Giao thông.

- Đất giao thông: Hệ thống đường giao thông được điều chỉnh, bổ sung mới về số tuyến, chiều dài và cấp đường. Đối với những tuyến đường còn lại không nằm trong phương án điều chỉnh thì không đầu tư mới mà chỉ cải tạo, chỉnh trang.

Đường Quốc lộ.

Quốc lộ 8C đoạn đi qua xã Cẩm Duệ  giữ nguyên với quy mô theo Quy hoạch giao thông toàn tỉnh được phê duyệt.
+ Ký hiệu mặt cắt: A-A.
+ Cấp đường: Đường cấp II đồng bằng.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền rộng 12,0m; mặt đường rộng 9,0m , lề đường mỗi bên rộng 1,5m; hành lang bảo vệ kết cấu đường 15,0m mỗi bên kể từ chân taluy hoặc mép ngoài rãnh dọc
+ Chiều dài đi qua xã Cẩm Duệ : 3.670m.
+ Kết cấu áo đường: Đường rải thảm nhựa.
Đường liên xã.
- Đường Duệ Thành đi qua địa bàn xã Cẩm Duệ  với chiều dài 2.680m.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền rộng 9,0m; mặt đường rộng 7,0m, lề đường mỗi bên rộng 1,0m; hành lang bảo vệ kết cấu đường 10,0m mỗi bên kể từ chân taluy hoặc mép ngoài rãnh dọc
- Đường Miền núi đi qua địa bàn xã với chiều dài 1.730m.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền rộng 9,0m; mặt đường rộng 7,0m, lề đường mỗi bên rộng 1,0m; hành lang bảo vệ kết cấu đường 10,0m mỗi bên kể từ chân taluy hoặc mép ngoài rãnh dọc

Đường  trục xã.

- Hiện tại xã có 5 tuyến đường trục xã (Đường TX-5; TX-7; TX-10; TX-18; TX-19).
* Ký hiệu mặt cắt: 2-2
+ Cấp đường: Đường cấp V đồng bằng.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 9,0m, mặt đường rộng 7,0m,  hành lang bảo vệ mỗi bên rộng 10,00m.
+ Kết cấu áo đường: Đường nhựa, bê tông.
+ Tổng chiều dài: 9.465,0m.

Đường  trục thôn.

+ Ký hiệu mặt cắt: 3-3
+ Cấp đường: Đường cấp VI đồng bằng.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 6,50m, mặt đường rộng 3,50m, hành lang bảo vệ mỗi bên rộng 5,00m.
+ Tổng chiều dài: 10.607,0m.
+ Kết cấu áo đường: Bê tông.

Đường ngõ xóm.

+ Ký hiệu mặt cắt: 4-4
+ Cấp đường: Đường GTNT loại A.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 5,0m, mặt đường rộng 3,0m, hành lang bảo vệ rộng 3,50m.
+ Tổng chiều dài: 27.997,0m.
+ Kết cấu áo đường: Bê tông.

Đường trục chính nội đồng.

Là đường trục chính của các cánh đồng phân các vùng sản xuất chính.
+ Ký hiệu mặt cắt: 5-5.
+ Kích thước mặt cắt ngang: Nền đường rộng 5,00m, mặt đường rộng 3,00m.
+ Kết cấu áo đường: Đường bê tông.
+ Tổng chiều dài toàn xã: 40.599,0 m.
Tổng hợp QH hệ thống giao thông Quốc lộ, trục xã, trục thôn.
TT Tến tuyến (Điểm đầu - Điểm cuối) Ký hiệu tên tuyến Chiều dài
( m )
Quy hoạch (giai đoạn 2021 -2030) Hành lang
Nền đường
(m)
Mặt đường
(m)
Lề đường
(m)
Kết cấu mặt đường
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
A Đường cao tốc Bắc Nam 3325,0
1 Đường cao tốc Bắc Nam đi qua đị bàn xã Cẩm Duệ CT 3325 Theo quy hoạch của Bộ GTVT
B Đường quốc lộ 3670,0
1 Đường Quốc lộ 8C QL-8C 3670,0 12,0 7,0 -9,0 2,0 x2 Nhựa 25,0 x2
C Đường liên xã 4410,0
1 Đường liên xã (Duệ Thành) LX 2680,0 9,0 6,0 -7,0 1,5 x2 Nhựa 15,0 x2
2 Đường Miền núi (Quy hoạch mới)   1730,0 9,0 6,0 -7,0 1,5 x2 Nhựa, BT 15,0 x2
D Đường Trục xã 9465,0
1 Từ Nhà Ông Nghệ đến Sân Thao thôn Hoa Thám - Nhà Thờ thôn Hoa Thám - Cẩm Thạch TX-7 1970,0 6,0-7,0 5,5 1,0 x2 BT 10,0 x 2
2 Từ Nhà Anh Nghĩa (QL8C) đến Giáp Cẩm Thạch TX-10 2150,0 6,0-7,0 5,5 1,0 x2 BT 10,0 x 2
3 Từ Quốc Lộ 8C (Trạm Điện)  đến cầu Hói Cẩm Thạch TX-18 1670,0 6,0-7,0 5,5 1,0 x2 BT 10,0 x 2
4 Từ Am Tháp (Quốc Lộ 8C) đến Trục thôn Khe Mài TX-19 2600,0 6,0-7,0 5,5 1,0 x2 BT 10,0 x 2
6 Từ nhà Ông Hường đến Cầu Hói Đồng Bàu TX-5 1075,0 6,0-7,0 5,5 1,0 x2 BT 10,0 x 2
Đ Đường trục thôn 10607,0
I Trục thôn Hoa Thám 1102,0
1 Từ Ngõ Anh Tạ Quỳ - Ngõ Anh Đặng Hải TT-1 550,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
2 Trương Quang Bình - Ngã Tư Sân Bóng TT-2 552,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
II Trục thôn Chu Trinh 2565,0
1 Từ cổng làng - Đến nhà Văn Hóa- Đến nhà Ông Báu Long TT-3 1500,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
2 Từ Ngõ Lưu Văn Mậu - Ngõ Ông Võ Tá Đoàn TT-4 850,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
3 Từ Cô Nhi - Đến Giang Long TT-5 215,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
III Trục thôn Tân Duệ 2380,0          
1 Từ Cống Điều Hòa đến - Cầu Ông Luận tiếp đến ngã ba nhà Anh Luyến - đến ngã Ba nhà Bá Hòe đến Kênh N2 nhà Ông Thọ Tiếp Từ nhà Bá Hòe đến nhà Nguyễn Trọng Thắng lên Kênh Chính TT-6 2380,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
IV Trục thôn Quang Trung   330,0          
2 Từ Ngã 3 đường Am Tháp - Kênh chính Ngõ bà Dương Thị Thắm TT-8 330,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
V Trục thôn Ái Quốc 380,0          
1 Từ Bến Cảng - đến  nhà Bùi Vân TT-9 380,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
VI Trục thôn Quốc Tiến 800,0          
1 Từ nhà Ông Vinh - nhà Bà Bảy - nhà Trần Long TT-10 800,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
VII Trục thôn Thống Nhất   2630,0          
1 Từ Ngõ Bà Tuyết đến sân Thế Thao tiếp đến nhà Trương Quốc Phú TT-11 1000,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
2 Từ  nhà Trần Thị Vinh đến giáp xã Cẩm Thành TT-12 1630,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2
VIII Trục thôn Trung Thành   420,0          
1 Từ Am Tháp - đến Kênh Chính TT-13 420,0 5,0-6,0 3,5-5,0 1,0 x2 BT 5,0 x 2

Tổng hợp QH hệ thống giao thông ngõ xóm.
TT Tến tuyến (Điểm đầu - Điểm cuối) Ký hiệu tên tuyến Chiều dài
( m )
Quy hoạch (giai đoạn 2021-2030) Hành lang
Nền đường
(m)
Mặt đường
(m)
Lề đường
(m)
Kết cấu mặt đường
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Đường Ngõ xóm 109 Tuyến 27.997,0
1 Thôn Hoa Thám 5 1042,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
2 Thôn Tân Mỹ 12 2090,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
3 Thôn Chu Trinh 8 1448,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
4 Thôn Phương Trứ 10 3765,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
5 Thôn Tân Duệ 10 4690,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
6 Thôn Quang Trung 5 1215,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
7 Thôn Trung Thành 5 1962,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
8 Thôn Ái Quốc 6 1243,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
9 Thôn Phú Thượng 6 1630,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
10 Thôn Trần Phú 11 2304,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
11 Thôn Quốc Tiến 17 3178,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2
12 Thôn Thống Nhất 14 3430,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT 3,5 x2

Tổng hợp QH hệ thống giao thông nội đồng
TT Tến tuyến (Điểm đầu - Điểm cuối) Ký hiệu tên tuyến Chiều dài
( m )
Quy hoạch (giai đoạn 2021-2030)
Nền đường
(m)
Mặt đường
(m)
Lề đường
(m)
Kết cấu mặt đường
Đường Nội đồng 94 40599,0
1 Thôn Hoa Thám 2 1260,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
2 Thôn Tân Mỹ 11 3512,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
3 Thôn Chu Trinh 8 2790,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
4 Thôn Phương Trứ 5 3355,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
5 Thôn Tân Duệ 7 3060,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
6 Thôn Quang Trung 14 3818,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
7 Thôn Trung Thành 4 2770,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
8 Thôn Ái Quốc 4 1860,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
9 Thôn Phú Thượng 3 2500,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
10 Thôn Trần Phú 18 5182,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
11 Thôn Quốc Tiến 9 3827,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
12 Thôn Thống Nhất 9 6665,0 5,00 3,00 1,0 x2 BT
8.2.2. Đất nghĩa trang, nghĩa địa:
Toàn xã quy hoạch mở rộng 01 nghĩa trang chính, 01 nghĩa trang dành để cát táng và đóng cửa các nghĩa trang hiện hữu khác:
TT Tên nghĩa trang Diện tích (ha) Quy hoạch
Hiện trạng Mở rộng D. tích cuối kỳ
1 Nghĩa trang Cồn Đồng, Thôn Tân Mỹ 1,9 0 1,9 Cát táng
2 Nghĩa Trang Trọt Su, thôn Quốc Tiến 1,93 3,42 5,35 Mở rộng , chỉnh trang
Tổng 3,83 3,42 7,25  

Xây dựng quy chế chôn cất cho các nghĩa trang, thành lập hợp tác xã quản trang.
 Đưa ra quy định chung có hiệu lực trong việc quy hoạch chi tiết việc đặt mồ, mả theo 1 hướng nhất định nhằm tạo tính thẩm mỹ, cũng như tiết kiệm diện tích đất. Xung quanh nghĩa trang bố trí trồng cây xanh cách ly và tạo hào nước xung quanh để giảm tối thiểu tác động đến môi trường.
8.3. Đất hạ tầng phục vụ sản xuất:
Quy hoạch nâng cấp bê tông hóa các tuyến mương tưới và tiêu úng cho các xứ đồng, các khu dân cư với 25 tuyết, tổng chiều dài 6.690km. Hệ thống mương này được quy hoạch theo đúng khẩu độ.
TT Tên tuyến (Điểm đầu - Điểm cuối) Ký hiệu tuyến Tổng chiều dài (m) Chiều dài cần  cứng hóa (m)
I Thôn Hoa Thám 1421,0
1 N1C - Ngõ Ông Thêm TL-28 300,0  
2 N1C - Ruộng Võ Huy TL-29 201,0  
3 N1C - Ruộng Nguyễn Phú TL-30 250,0  
4 N1C - Ruộng Cầu Đập Phức TL-31 210,0  
5 Mương Tiêu Ruộng Liên TL-32 210,0  
6 Mương Tiêu Trầy Chuồi TL-33 250,0  
II Thôn Tân Mỹ 2800,0
1 Kênh Cẩm Mỹ - Ruộng Bà Thắm TL-34 250,0 250,0
2 Cống Cẩm Mỹ - Võ Minh TL-35 900,0  
3 Từ Kênh Cẩm Thạch - Ruộng Bàu Mèo TL-36 400,0  
4 Kênh Mặt 2 - Ruộng Đậu Thị Luân TL-37 300,0 300,0
5 Kênh Mặt 2 - Ruộng Trần Truyền TL-38 250,0 250,0
6 Kênh Mặt 2 - Hội Quán Thôn TL-39 700,0 700,0
III Thôn Chu Trinh 2530,0
1 Kênh 1A - Cơn Thị TL-13 800,0  
2 Kênh Vùng N1C (Tuyến kênh Xã) TL-14 720,0  
3 Kênh Cơn Căng TL-15 410,0  
4 Kênh Đồng Cựa Gia TL-16 360,0 360,0
5 Kênh Cồn Mồ TL-17 240,0 240,0
IV Thôn Phương Trứ 1500,0
1 Ngõ Ông An - Đồng Nhà Mụ TL-18 1500,0  
V Thôn Tân Duệ 4390,0
1 Kênh Mương Trục Lồi TL-19 350,0  
2 Từ Ông Thành - Ông Sửu TL-20 500,0  
3 Mương Bình Cảm - Đồng Cồn TL-21 420,0  
4 Từ Đồng Cồn -Bến Cừa TL-22 500,0  
5 Từ Bải Rác - Kít Sắt TL-23 400,0  
6 Từ Cầu Ông Chung - Cồn Cơn Thay TL-24 400,0  
7 Từ Dốc Ông Được - Vườn Ông Nghi TL-25 600,0  
8 Kênh Mương Đồng Voi TL-26 800,0  
9 Hồ Chức - Phạm Thuận TL-27 420,0  
VI Thôn Quang Trung   1100,0  
1 Từ Ngõ Anh Chức đến Đồng Lỗ Bộng TL-54 350,0 350,0
2 Từ luống 11+12 đến Mương khép kín xã Cẩm Quan TL-55 250,0 250,0
3 Kênh tưới từ N2A - Hoang Dung Trại Thuần TL-44A 500,0  
VII Thôn Trung Thành 2270,0
1 Từ luống 6 - QL8C TL-44 930,0  
2 Từ kênh N2A - QL8C TL-45 370,0  
3 Từ Quốc lộ 8C  - Luống 27 TL-46 530,0  
4 Từ N1A - Cây Xăng QL8C TL-47 440,0 140,0
VIII Thôn Ái Quốc 2070,0
1 Kênh N1B, - Hoàng Trùa - Ngã 3 Nhà Chám TL-48 370,0  
2 Kênh N1B, - Ngã 4 đường Mặt Lộng TL-49 410,0
3 Từ ruông Ông Lựu - Ruộng Lê Tuấn TL-50 400,0  
4 Kênh N1B, - Ngã 3 mặt Lộng TL-51 430,0  
5 Từ trạm điện - Ruộng Ông Việt TL-52 270,0  
6 Ruộng Ông Thuỷ - Trại Ông Thuỷ TL-53 190,0  
IX Thôn Phú Thượng 1050,0
1 Từ kênh N1B, - Bàu Chiếm TL-40 240,0  
2 Từ kênh N1A - Ruộng Nguyễn Tích TL-41 280,0  
3 Từ ruộng Hà Khuyến - Ruộng Phạm Nhung TL-42 300,0  
4 Từ ruộng Nga Phương - 1B, TL-43 230,0  
X Thôn Trần Phú 1838,0
1 Bổn - Đồng Cầu TL-1 650,0 150,0
2 Bổn -Hồng Hạt TL-2 350,0 150,0
3 Đồng Ngang - Cồn TL-3 228,0  
4 Đồng Hàu - Cồn TL-4 210,0 50,0
5 Mặt Tư - Đàng Ngang TL-5 250,0 100,0
6 Kênh N1B - Đồng Hàu TL-6 150,0 150,0
XI Thôn Thồng Nhất 4280,0
1 Trạm Điện 2 Ông Hải - Nhà Ông Hường (Tuyến kênh Xã) TL-7 800,0 800,0
2 Đường Tri Ân - Trạm 7 (Tuyến kênh Xã) TL-8 400,0 400,0
3 N1B1 Tri Ân - Trạm 7 TL-9 600,0 150,0
4 Từ đường Lồi - Đường Ông Hải TL-10 600,0 200,0
5 Nghĩa Trang -  Đường về hồ Rác TL-11 680,0 100,0
6 Nghĩa Trang -  Cồn Tùng TL-12 900,0  
7 Mương nông dân từ Hoang Nậy - Nhà Minh Hải TL-54 150,0 150,0
8 Mương Đập Thế Hoang Nậy - Đường Ông Hải TL-55 150,0 150,0
XI Thôn Quốc Tiến 1300,0
1 Tuyến NB1 xuống Cầu Nông Cụ - Ngã Tư Bi TL-56 400,0 400,0
2 Từ Hố Rác - Ruộng Trần Long TL-57 150,0 150,0
3 Kênh Đồng Bổn từ mương Cẩm Thành - Ruộng Anh Dương Tuấn TL-58 400,0 400,0
4 Từ Duệ Thành - Ruộng bà Thêm ngã 4 bị TL-59 350,0 350,0
Tổng (62 tuyến) 26.549,0 6.690,0

9. Quy hoạch sử dụng đất:
STT Chỉ tiêu sử dụng đất Quy hoạch năm 2030
Diện tích (ha) Cơ cấu (%)
(1) (2) (3) (6) (7)
Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)   1.279,07 100,0
1  Đất nông nghiệp NNP 816,55 63,84
   Trong đó:   0,00  
1,1  Đất trồng lúa  LUA 410,67 32,11
   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước  LUC 409,15 31,99
   Đất trồng lúa nước còn lại  LUK 1,51 0,12
1,2  Đất trồng cây hàng năm khác  HNK 35,29 2,76
1.3  Đất trồng cây lâu năm  CLN 175,07 13,69
1.6  Đất rừng sản xuất  RSX 142,40 11,13
   Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tụ nhiên  RSN 0,00  
1.7  Đất nuôi trồng thuỷ sản    NTS 9,91 0,77
1.8  Đất làm muối  LMU 0,00 0,00
1.9  Đất nông nghiệp khác  NKH 43,21 3,38
2 Đất phi nông nghiệp  PNN 453,98 35,49
  Trong đó:      
2.2  Đất an ninh  CAN 0,20 0,02
2,5  Đất thương mại, dịch vụ  TMD 6,81 0,53
2,6  Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp  SKC 1,78 0,14
2,8  Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm  SKX 6,77 0,53
2.9  Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã  DHT 272,53 21,31
   Trong đó:   0,00  
 -  Đất giao thông  DGT 147,95 11,57
 -  Đất thủy lợi  DTL 74,89 5,86
 -  Đất xây dựng cơ sở văn hóa  DVH 0,06 0,00
 -  Đất xây dựng cơ sở y tế  DYT 0,13 0,01
 -  Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo  DGD 3,24 0,25
 -  Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao  DTT 6,35 0,50
 -  Đất công trình năng lượng  DNL 0,12 0,01
 -  Đất công trình bưu chính, viến thông  DBV 0,09 0,01
 -  Đất bãi thải, xử lý chất thải  DRA 0,83 0,06
 -  Đất cơ sở tôn giáo  TON 5,14 0,40
 -  Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng  NTD 33,27 2,60
 -  Đất chợ  DCH 0,45 0,04
2.10  Đất danh lam thắng cảnh  DDL 0,00  
2.11  Đất sinh hoạt cộng đồng  DSH 2,38 0,19
2.12  Đất khu vui chơi, giải trí công cộng  DKV 0,38 0,03
2.13  Đất ở tại nông thôn  ONT 103,51 8,09
2.14  Đất ở tại đô thị  ODT 0,00  
2.15  Đất xây dựng trụ sở cơ quan  TSC 0,49 0,04
2.16  Đất tin ngưỡng  TIN 0,98 0,08
2.17  Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối    SON 52,18 4,08
2.18  Đất có mặt nước chuyên dùng  MNC 5,14 0,40
2.19  Đất phi nông nghiệp khác  PNK 0,83 0,06
     3  Đất chưa sử dụng  CSD 8,54 0,67
10. Danh mục các công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất:
STT Hạng mục Mã loại đất Diện tích quy hoạch
(ha)
Diện tích hiện trạng (ha) Diện tích tăng thêm
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
I Đất nông nghiệp khác 9 43,21 0,00 43,21
1 Đất trồng rau củ quả công nghệ cao thôn Quốc Tiến HNK 3,81   3,81
2 Đất trồng cây ăn quả thôn Tân Duệ HNK 13,20   13,20
3 Trang trại tổng hợp vùng gần lò mổ, thôn Trung Thành NKH 2,78   2,78
4 Trang trại tổng hợp vùng Đìa Lác, thôn Trung Thành NKH 9,66   9,66
6 Trang trại tổng hợp vùng đồng Mụ Sợ, thôn Trung Thành NKH 4,14   4,14
7 Trang trại tổng hợp vùng Quan Ngoài, thôn Quốc Tiến NKH 6,49   6,49
8 Trang trại tổng hợp vùng Mồ Háu, thôn Quang Trung NKH 0,58   0,58
10 Trang trại tổng hợp vùng gần nhà ông Phạm Văn Thành, thôn Tân Mỹ NKH 1,24   1,24
11 Trang trại tổng hợp vùng đất ông Bùi Quang Thuần, thôn Quang Trung NKH 1,31   1,31
II Đất nuôi trồng thủy sản 2 3,45 0,00 3,45
1 Đất nuôi trồng thủy sản vùng dưới kênh N1, thôn Hoa Thám NTS 1,68   1,68
2 Đất nuôi trồng thủy sản vùng Nương Trúc, thôn Trung Thành NTS 1,77   1,77
III Đất an ninh 1 0,20 0,00 0,20
1 Đất trụ sở công an xã Cẩm Duệ CAN 0,20   0,20
IV Đất quốc phòng 0,20 0,20
  Đất trụ sở xã đội xã Cẩm Duệ CQP 0,20   0,20
V Đất thương mại dịch vụ 6 6,69 0,00 6,69
1 Quỹ tín dụng nhân dân xã Cẩm Duệ (thôn Ái Quốc) TMD 0,05   0,05
2 Hợp tác xã nông nghiệp  xã Cẩm Duệ (thôn Phương Trứ) TMD 0,25   0,25
3 Đất thương mại dịch vụ thôn Ái Quốc TMD 1,06   1,06
4 Hợp tác xã môi trường xã Cẩm Duệ (thôn Ái Quốc) TMD 0,04   0,04
5 Đất thương mại, dịch vụ thôn Trung Thành TMD 1,79   1,79
6 Đất thương mại,  kết hợp đất ở nhà liền kề TMD 3,50   3,50
VI Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp 1 1,50 0,00 1,50
1 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 1,50   1,50
VII Đất giao thông 11 76,31 30,90 43,41
1 Xây dựng đường giao thông Cẩm Duệ - Cẩm Thạch DGT 7,00 2,00 5,00
2 Mở rộng Quốc lộ 8C thôn Trung Thành, Aí Quốc, Phú Thượng, Chu Trinh   DGT 48,80 28,80 18,00
3 Đất giao thông DGT 2,00   2,00
4 Xây dựng mở rộng cầu Kênh (Cẩm Duệ - Cẩm Thành) DGT 0,03   0,03
5 Xây dựng cầu Kênh N1 thôn Tân Mỹ DGT 0,03   0,03
6 Xây dựng đường thôn Tân Mỹ đi Cẩm Thạch DGT 1,50   1,50
7 Xây dựng đường Vành đai 2km xã Cẩm Duệ DGT 1,00   1,00
8 Cống thoát lũ ở Rào Bến Mồ qua sông Tran DGT 0,05   0,05
9 Đường huyện ĐH 124 từ nhà máy xử lý rác Cẩm Quan đi Kẻ Gỗ DGT 2,20   2,20
10 Đường cao tốc Bắc Nam DGT 13,60   13,60
11 Mở rộng Cầu Máng DGT 0,10 0,10  
VIII Đất thủy lợi 2 7,30 1,00 6,30
1 Kè sông Ngàn Mọ DTL 4,30   4,30
2 Đất thủy lợi xã Cẩm Duệ DTL 3,00 1,00 2,00
IX Đất giáo dục và đào tạo 2 1,90 1,60 0,30
1 Mở rộng trường trung học cơ sở xã Cẩm Duệ (thôn Trần Phú) DGD 0,97 0,82 0,15
2 Mở rộng trường Tiểu học Cẩm Duệ tại thôn Trần Phú DGD 0,93 0,78 0,15
X Đất bưu chính viễn thông 2 0,09 0,00 0,09
1 Trạm BTS mạng di đồng Vinaphone tại thôn Phương Trứ DBV 0,04   0,04
2 Điểm Bưu điện văn hóa xã tại thôn Ái Quốc DBV 0,05   0,05
XI Đất bãi rác, xử lý rác thải 1 0,61 0,00 0,61
1 Điểm trung chuyển rác thôn Tân Duệ DRA 0,61   0,61
XII Đất nghĩa trang nghĩa địa 3 6,42 0,00 6,42
1 Nghĩa trang thôn Tân Mỹ NTD 1,79   1,79
2 Mở rộng nghĩa trang vùng Trọt Su NTD 3,42   3,42
XIII Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao 1,20 0,00 1,20
1 QH sân vận động trung tâm xã DTT 1,20   1,20
XIV Đất sinh hoạt cộng đồng 3 1,22 0,20 1,02
1 Nhà văn hóa thôn Thống Nhất DSH 0,80   0,80
2 Mở rộng nhà văn hóa thôn Chu Trinh DSH 0,22 0,20 0,02
3 Nhà văn hóa thôn Trần Phú DSH 0,20   0,20
XV Đất khu vui chơi giải trí 2 0,37 0,00 0,37
1 Đất khu vui chơi, giải trí thôn Tân Mỹ lấy từ đất nhà văn hóa cũ DKV 0,06   0,06
2 Đất khu vui chơi, giải trí thôn Chu Trinh DKV 0,31   0,31
XVI Đất ở nông thôn 27 25,59 0,00 25,59
1 Đất ở lấy từ sân vận động cũ, thôn Thống Nhất ONT 0,33   0,33
2 Đất ở vùng gần nhà văn hóa, thôn Quốc Tiến ONT 0,30   0,30
3 Đất ở vùng đường Duệ - Thạch ONT 2,62   2,62
4 Đất ở vùng gần nhà ông Lê Hữu Tiến, thôn Tân Duệ ONT 0,50   0,50
5 Đất ở vùng gần nhà ông Biện Thiềng, thôn Tân Duệ, ONT 0,23   0,23
6 Đất ở vùng đường đi thôn Mỹ Dụng (tái định cư đường cao tốc) ONT 2,60   2,60
7 Đất ở vùng Rào Trạ, thôn Tân Mỹ ONT 1,26   1,26
8 Đất ở vùng từ sân bóng đến kênh N1A, thôn Trung Thành ONT 1,51   1,51
9 Đất ở vùng gần xăng dầu Long Đức, thôn Trung Thành, ONT 0,45   0,45
10 Đất ở vùng dưới kênh N1, thôn Tân Mỹ ONT 1,67   1,67
11 Đất ở vùng gần hội trường, thôn Tân Mỹ ONT 0,74   0,74
12 Đất ở vùng gần nhà văn hóa mới, thôn Phương Trứ ONT 1,28   1,28
13 Đất ở vùng Bàu Rấy, thôn Phú Thượng ONT 1,96   1,96
14 Đất ở vùng gần nhà Phạm Tài, thôn Quốc Tiến ONT 0,26   0,26
15 Đất ở xen dắm thôn Trần Phú, Quang Trung, Ái Quốc, Trung Thành, Tân Duệ, Hòa Thám. ONT 0,44   0,44
16 Đất ở xen dắm thôn Thống Nhất ONT 0,13   0,13
17 Đất ở thôn Trần Phú ONT 1,02   1,02
18 Đất ở vùng đường gần kênh N2, thôn Tân Mỹ ONT 0,10   0,10
19 Đất ở vùng nhà anh Hải, thôn Tân Mỹ ONT 0,03   0,03
20 Đất ở xen dắm thôn Quốc Tiến ONT 0,08   0,08
21 Đất ở tại nông thôn Chu Trinh, Vùng Bãi Dược ONT 0,81   0,81
22 Đất ở vùng Miệu, thôn Ái Quốc, xã Cẩm Duệ ONT 0,40   0,40
23 Đất ở vùng gần Cầu Bến Voi, thôn Quang Trung ONT 0,80   0,80
24 Đất ở vùng gần anh Nguyên, thôn Tân Duệ ONT 0,10   0,10
25 Đất ở vùng Cồn Bụt, thôn Phú Thượng ONT 0,47   0,47
26 Đất ở vùng đồng Hoang Nậy thôn Thồng Nhất ONT 2,50   2,50
27 Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở trong khu dân cư ONT 3,00   3,00
XVII Đất phi nông nghiệp khác 1 0,83 0,00 0,83
1 Điểm chôn lấp gia súc gia cầm vùng Cồn Gát, thôn Trung Thành PNK 0,83   0,83
  Tổng: 73 công trình, dự án 73 177,09 33,70 141,39

11.CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN ƯU TIÊN ĐẦU TƯ:

STT Hạng mục Địa điểm thực hiện dự án Thời gian thực hiện dự án Tổng mức đầu tư tỷ đồng (Dự kiến)  
 
(1) (2) (3) (4) (5)  
I Đất nông nghiệp khác  
1 Đất trồng rau củ quả công nghệ cao thôn Quốc Tiến Cẩm Duệ 2021-2025    
2 Đất trồng cây ăn quả thôn Tân Duệ Cẩm Duệ 2021-2025    
3 Trang trại tổng hợp vùng gần lò mổ, thôn Trung Thành Cẩm Duệ 2021-2025    
4 Trang trại tổng hợp vùng Đìa Lác, thôn Trung Thành Cẩm Duệ 2025-2030    
6 Trang trại tổng hợp vùng đồng Mụ Sợ, thôn Trung Thành Cẩm Duệ 2022    
7 Trang trại tổng hợp vùng Quan Ngoài, thôn Quốc Tiến Cẩm Duệ 2022-2030    
8 Trang trại tổng hợp vùng Mồ Háu, thôn Quang Trung Cẩm Duệ 2022-2025    
10 Trang trại tổng hợp vùng gần nhà ông Phạm Văn Thành, thôn Tân Mỹ Cẩm Duệ 2022-2025    
11 Trang trại tổng hợp vùng đất ông Bùi Quang Thuần, thôn Quang Trung Cẩm Duệ 2021-2025    
II Đất nuôi trồng thủy sản  
1 Đất nuôi trồng thủy sản vùng dưới kênh N1, thôn Hoa Thám Cẩm Duệ 2021-2025    
2 Đất nuôi trồng thủy sản vùng Nương Trúc, thôn Trung Thành Cẩm Duệ 2025-2030    
III Đất an ninh  
1 Đất trụ sở công an xã Cẩm Duệ Cẩm Duệ 2023-2025    
IV Đất quốc phòng  
  Đất trụ sở xã đội xã Cẩm Duệ Cẩm Duệ 2025-2030    
V Đất thương mại dịch vụ  
1 Quỹ tín dụng nhân dân xã Cẩm Duệ (thôn Ái Quốc) Cẩm Duệ 2021-2022    
2 Hợp tác xã nông nghiệp  xã Cẩm Duệ (thôn Phương Trứ) Cẩm Duệ 2022    
3 Đất thương mại dịch vụ thôn Ái Quốc Cẩm Duệ 2022    
4 Hợp tác xã môi trường xã Cẩm Duệ (thôn Ái Quốc) Cẩm Duệ 2023    
5 Đất thương mại, dịch vụ thôn Trung Thành Cẩm Duệ 2022-2025    
6 Đất thương mại,  kết hợp đất ở nhà liền kề Cẩm Duệ 2025-2030    
VII Đất giao thông  
1 Xây dựng đường giao thông Cẩm Duệ - Cẩm Thạch Cẩm Duệ 2023    
2 Mở rộng Quốc lộ 8C thôn Trung Thành, Aí Quốc, Phú Thượng, Chu Trinh   Cẩm Duệ 2023-2028    
3 Đất giao thông Cẩm Duệ 2023-2029    
4 Xây dựng mở rộng cầu Kênh (Cẩm Duệ - Cẩm Thành) Cẩm Duệ 2023-2030    
5 Xây dựng cầu Kênh N1 thôn Tân Mỹ Cẩm Duệ 2023-2028    
6 Xây dựng đường thôn Tân Mỹ đi Cẩm Thạch Cẩm Duệ 2023-2025    
7 Xây dựng đường Vành đai 2km xã Cẩm Duệ Cẩm Duệ 2023-2026    
8 Cống thoát lũ ở Rào Bến Mồ qua sông Tran Cẩm Duệ


Đánh giá:

lượt đánh giá: , trung bình:



Bản đồ hành chính
PHÁT THANH CẨM XUYÊN
Thống kê: 118.476
Trong năm: 17.346
Trong tháng: 15.323
Trong tuần: 5.644
Trong ngày: 645
Online: 15